Các chương trình đào tạo tiến sỹ
Chương trình đào tạo tiến sỹ hệ chính quy trong 3 hoặc 4 năm, tùy từng chuyên nghành. Đăng ký hồ sơ nghiên cứu sinh thường được tổ chức vào tháng 5 đến tháng sáu hàng năm
Mã nghành đào tạo |
Tên nghành đào tạo |
Mã chuyên nghành |
Tên chuyên nghành |
Khoa |
---|---|---|---|---|
02.06.01 |
Khoa học máy tính và tin học |
01.01.09 |
Toán học rời rạc và toán học điều khiển |
FKTI |
03.06.01 |
Vật lý và thiên văn học |
01.04.03 |
Vật lý vô tuyến |
FEL |
01.04.06 |
Thủy âm học |
FIBS |
||
01.04.10 |
Vật lý bán dẫn |
FEL |
||
04.06.01 |
Hóa học |
02.00.04 |
Hóa lý |
FIBS |
05.06.01 |
Khoa học về trái đất |
25.00.35 |
Địa tin học |
FIBS |
09.06.01 |
Tin học và kỹ thuật tính toán |
05.13.01 |
Phân tích hệ thống, điều khiển và xử lý thông tin |
FKTI, FEA |
05.13.05 |
Phần tử và thiết bị kỹ thuật tính toán và hệ thống điều khiển |
FKTI |
||
05.13.06 |
Tự động hóa và điều khiển trong các quá trình kỹ thuật và sản xuất |
FKTI, FEA |
||
05.13.11 |
Đảm bảo toán học và tin học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính |
FKTI |
||
05.13.12 |
Các hệ thống tự động hóa thiết kế |
FKTI |
||
05.13.15 |
Máy tính, tổ hợp và mạng máy tính |
FKTI |
||
05.13.18 |
Mô phỏng toán học, phương pháp tính và tổ hợp chương trình |
FKTI, FEA |
||
25.00.35 |
Địa tin học |
FIBS |
||
10.06.01 |
Bảo mật thông tin |
05.13.19 |
Các phương pháp và hệ thống bảo mật thông tin, an toàn thông tin |
FKTI |
11.06.01 |
Điện tử, kỹ thuật vô tuyến và thông tin liên lạc |
05.12.04 |
Kỹ thuật vô tuyến, trong đó bao gồm hệ thống và thiết bị truyền hình |
FRT |
05.12.07 |
Ăng-ten, thiết bị siêu cao tần và ứng dụng của chúng |
|||
05.12.13 |
Hệ thống, mạng và thiết bị viễn thông |
|||
05.12.14 |
Định vị và dẫn đường vô tuyến |
|||
05.27.01 |
Điện tử chất rắn, linh kiện điện tử, vi điện tử và điện tử nano, thiết bị dựa trên hiệu ứng lượng tử |
FEL |
||
05.27.02 |
Điện tử chân không và plazma |
|||
05.27.03 |
Điện lượng tử |
|||
05.27.06 |
Công nghê và thiết bị sản xuất chất bán dẫn, vật liệu và thiết bị kỹ thuật điện |
|||
12.06.01 |
Quang tử, chế tạo thiết bị, hệ thống và công nghệ quang học và y sinh |
05.11.03 |
Thiết bị dẫn đường |
FIBS |
05.11.07 |
Hệ thống và thiết bị quang học và quang điện học |
FEL |
||
05.11.13 |
Thiết bị và phương pháp kiểm tra môi trường. Vật chất, vật liệu và sản phẩm |
FIBS |
||
05.11.16 |
Hệ thống thông tin đo lường và điều khiển |
|||
05.11.17 |
Thiết bị, hệ thống và sản phẩm y tế |
|||
13.06.01 |
Điện kỹ thuật và kỹ thuật nhiệt |
05.09.01 |
Thiết bị cơ điện tử và điện tử |
FEA |
05.09.03 |
Tổ hợp và hệ thống kỹ thuật điện |
|||
05.09.05 |
Lý thuyết kỹ thuật điện |
|||
05.09.10 |
Kỹ thuật điện |
|||
05.09.12 |
Điện tử công suất |
|||
27.06.01 |
Điều khiển trong các hệ thống kỹ thuật |
05.02.23 |
Tiêu chuẩn hóa và kiểm tra chất lượng sản phẩm |
FEM |
05.11.16 |
Hệ thống thông tin đo lường và điều khiển |
FIBS |
||
05.13.01 |
Phân tích hệ thống, điều khiển và xử lý thông tin |
FKTI, FEA |
||
05.13.05 |
Phần tử và thiết bị kỹ thuật tính toán và hệ thống điều khiển |
FKTI |
||
05.13.06 |
Tự động hóa và điều khiển trong các quá trình kỹ thuật và sản xuất |
FKTI, FEA |
||
05.13.11 |
Đảm bảo toán học và tin học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính |
FKTI |
||
05.13.12 |
Các hệ thống tự động hóa thiết kế |
FKTI |
||
05.13.15 |
Máy tính, tổ hợp và mạng máy tính |
FKTI |
||
05.13.18 |
Mô phỏng toán học, phương pháp tính và tổ hợp chương trình |
FKTI, FEA |
||
37.06.01 |
Khoa học tâm lý |
19.00.03 |
Tâm lý lao động, kỹ thuật tâm lý và công thái học |
FIBS |
38.06.01 |
Kinh tế học |
08.00.05 |
Kinh tế và quản lý nền kinh tế quốc dân |
FEM |
39.06.01 |
Khoa học xã hội |
22.00.04 |
Cấu trúc xã hội, hệ thống xã hội và các quá trình |
GF |
41.06.01 |
Khoa học chính trị và tôn giáo học |
23.00.02 |
Hệ thống, quá trình và kỹ năng chính trị |
GF |
45.06.01 |
Ngôn ngữ học và văn học |
10.02.04 |
Tiếng Đức |
GF |
46.06.01 |
Khoa học lịch sử và khảo cổ học |
07.00.02 |
Lịch sử đất nước |
GF |
47.06.01 |
Triết học, đạo đức học và tôn giáo học |
09.00.01 |
Thể luận học và lý luận nhận thức |
GF |
09.00.08 |
Triết học khoa học và kỹ thuật |
|||
09.00.11 |
Triết học xã hội |